Thành phần
Thành phần hoạt chất: Mifepristone 10mg.
Thành phần tá dược: Lactose monohydrat, tinh bột ngô, povidon K30, màu quinolin, magnesi stearat, croscarmellose natri
Tác dụng phụ
Thường gặp: 1/100 ≤ ADR < 1/10, ít gặp: 1/1000 ≤ ADR < 1/100, hiếm gặp: 1/10.000 ≤ ADR < 1/1000, rất hiếm gặp: ADR < 1/10.000
Hệ thần kinh
Hiếm gặp: Đau đầu.
Rối loạn tiêu hóa
Rất thường gặp: Buồn nôn, ói mửa, tiêu chảy (những phản ứng dạ dày- ruột liên quan đẽn sử dụng prostaglandin thường được báo cáo).
Thường gặp: Quặn thắt, nhẹ hoặc vừa.
Rối loạn da va mô dưới da
Ít gặp: Quá mẫn cảm: Nối mày đay lạ thường (0,2%).
Hiếm gặp: Chứng mày đay, đỏ da, hồng ban nút, và hiện tượng hoại tử da nhiễm độc được ghi nhận.
Rất hiếm gặp: Phù mạch.
Nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh trùng
Thường gặp: Nhiễm khuẩn sau phá thai. Khoảng 5% phụ nữ bị nhiễm khuẩn hoặc nghi ngờ nhiễm khuẩn (như viêm nội mạc tử cung, viêm khung chậu) đã được báo cáo.
Rất hiếm gặp: Đã có báo cáo về các trường hợp sốc do nhiễm độc tố nghiêm trọng hoặc gây tử vong do các mầm bệnh như Clostridium sordellii gây viêm nội mạc tử cung hoặc Escherichia còn có sốt hoặc không hay có các triệu chứng nhiễm khuẩn rõ ràng khác sau khi sử dụng mifepristone.
Hệ mạch máu
Ít gặp: Hạ huyết áp (0,25%).
Hệ sinh sản và tuyến vú
Rất thường gặp: Co thắt hoặc co cứng tử cung (10 đến 45%) sau khi dùng prostaglandin.
Thường gặp: Khoảng 5% xảy ra xuất huyết nhiều.
Toàn thân
Hiếm gặp: Mệt mỏi, triệu chứng thần kinh phế vị (bốc hỏa, chóng mặt, ớn lạnh), sốt.
Chỉ định
Tránh thai khẩn cấp trong vòng 120 giờ sau lần giao hợp không được bảo vệ.
Chống chỉ định
Quá mẫn với mifepristone hay bất cứ thành phần nào của thuốc.
Phụ nữ có thai.
Suy tuyến thượng thận mạn tính.
Bệnh hen nặng không được kiểm soát.
Suy thận hoặc suy gan.
Rối loạn chuyển hóa porphyrin di truyền
Liều dùng
Mifestad 10 được dùng bằng đường uống.
Uống 1 viên Mifestad 10 trong vòng 120 giờ sau khi giao hợp. Tuy nhiên, dùng càng sớm hiệu quả càng cao.
Đóng gói
Hộp 1 vỉ x 1 viên
Bảo quản
Trong bao bì kín, nơi khô. Nhiệt độ không quá 30°C